555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [fair go casino mobile]
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'fair' trong tiếng Việt. fair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
fair noun [C] (PUBLIC EVENT) a public event, usually held outside, where goods and sometimes farm animals are shown and sold and where there is often food and entertainment
For many people, the word fair brings to mind the aphorism “all is fair in love and war.” We have been using some variation of this saying for quite some time, although, as with many such …
Definition of fair adjective in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture, example sentences, grammar, usage notes, synonyms and more.
Master the word 'FAIR' in English: definitions, translations, synonyms, pronunciations, examples, and grammar insights - all in one complete resource.
Fair là gì: / feə /, Danh từ: hội chợ, chợ phiên, Tính từ: phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá tốt,...
FAIR definition: 1. treating everyone in the same way, so that no one has an advantage: 2. acceptable or right: 3…. Learn more.
Fair là tính từ chỉ sự công bằng, hợp lý trong xử lý hoặc cách đối xử. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh đánh giá, phân xử và có các từ đồng nghĩa như impartial.
Tìm tất cả các bản dịch của fair trong Việt như phải, đúng, hợp lý và nhiều bản dịch khác.
Phó từ Ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận to play fair chơi ngay thẳng, chơi không gian lận to fight fair
Bài viết được đề xuất: